Thi công, tư vấn, giải pháp sửa chữa, gia cường kết cấu

SSC là đội ngũ chuyên nghiệp với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực sửa chữa và gia cường kết cấu bằng vật liệu FRP (Fiber-Reinforced Polymer). Với sự hiểu biết sâu rộng và kỹ thuật tiên tiến, chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp sửa chữa chất lượng cao và hiệu quả cho các công trình xây dựng. Hãy để chúng tôi giúp bạn bảo vệ và tăng cường kết cấu của công trình, đồng thời tiết kiệm chi phí và thời gian. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết và nhận được sự tư vấn tận tình từ đội ngũ chuyên gia của SSC!

Details

Gia cường kết cấu BTCT bằng vật liệu FRP trong các công trình dân dụng, cầu đường và cảng biển

Thi công gia cường kết cấu bằng vật liệu FRP

Hình 1: Thi công gia cường kết cấu bằng vật liệu FRP

Gia cường bằng vải CFRP

Hình 2: Gia cường sàn bằng vải CFRP

Gia cường sàn bằng tâm

Hình 3: Gia cường sàn bằng tấm CFRP

Gia cường kết cấu BTCT bằng vật liệu FRP trong các công trình cầu

Gia cường kết cấu bằng vải CFRP trong công trình cầu

Hình 4: Gia cường kết cấu bằng vải CFRP trong công trình cầu

 

Ưu điểm của vật liệu FPR

Vật liệu FPR (Fiber Reinforced Plastic) có nhiều ưu điểm, bao gồm:

Nhẹ: FPR được làm từ sợi thủy tinh hoặc sợi carbon kết hợp với nhựa polymer, làm cho nó rất nhẹ so với các vật liệu khác như thép.

Cường độ cao: Mặc dù nhẹ nhưng FPR có cường độ cao. Thực tế, nó có thể có cường độ gấp từ 5 đến 10 lần so với thép, tùy thuộc vào loại sợi và kỹ thuật sản xuất.

Kháng ăn mòn: FPR không bị ăn mòn như kim loại, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng cần chịu môi trường ăn mòn như nước biển hoặc hóa chất.

Độ bền cao: FPR thường có tuổi thọ cao và có khả năng chịu đựng tốt trong môi trường khắc nghiệt như thời tiết khắc nghiệt, tác động va đập, và các điều kiện làm việc khác.

Một số ứng dụng của vật liệu FRP trong công nghiệp

Gia cường kết cấu công trình dân dụng (cột, dầm sàn chịu mô men & lực cắt):

FRP có thể được sử dụng để gia cường cột và dầm sàn trong các công trình dân dụng như nhà ở, nhà cao tầng.

Vật liệu này có khả năng chịu mô men lực cắt tốt và giảm trọng lượng so với các vật liệu truyền thống như thép và bê tông.

Gia cường kết cấu công trình chịu động đất:

FRP có thể được sử dụng để gia cường các kết cấu như tường chịu lực, dầm và cột trong các khu vực có nguy cơ động đất cao.

Gia cường kết cấu công trình biển:

FRP được sử dụng rộng rãi trong việc bảo tồn các kết cấu công trình biển như cầu cảng, khả năng chống ăn mòn và độ bền của FRP làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong môi trường biển.

Gia cường kết cấu công trình cầu:

FRP có thể được áp dụng để gia cường các kết cấu cầu, bao gồm dầm cầu, cột và các phần khác của kết cấu.

Nhẹ, dễ áp dụng,  cường độ cao và khả năng chống ăn mòn của FRP làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho việc gia cường các công trình cầu.

Thông số kĩ thuật 1 số loại vật liệu FRP ứng dụng trong sửa chữa gia cường kết cấu

Dưới đây là bảng thông số 1 số loại sản phẩm vật liệu FRP sử dụng trong sửa chữa gia cường kết cấu công trình:

Tên hãng

Tên sản phẩm

Khối lượng carbon/glass

Modun đàn hồi

Cường độ

Bề dày

Ef

ffu*

tf

g/m2

N/mm2

N/mm2

mm

SIKA

Sika Wrap-231C

                                   235

               220,000

                    3,300

                    0.129

Sika Wrap-300C

                                   304

               210,000

                    3,200

                    0.167

Sika Wrap-600C

                                   600

                  53,100

                        950

                    1.300

HORSE

HM - 20

                                   200

               220,000

                    3,900

                    0.111

HM - 30

                                   300

               220,000

                    4,100

                    0.167

HM - 40

                                   400

               220,000

                    3,600

                    0.222

HM - 60

                                   600

               220,000

                    3,600

                    0.333

HM - 60

                                   600

                  90,000

                    1,200

                    1.000

FYFE

TYFO® SCH-11UP Composite

                                   393

                  81,600

                        834

                    0.510

TYFO® SCH-41

                                   644

               100,000

                        903

                    1.000

TYFO® SCH-41S Composite

                                   644

               100,000

                        903

                    1.000

TYFO® SCH-41S-2X Composite

                               1,424

               100,000

                        903

                    2.000

Bảng 1: Thông số kỹ thuật 1 số loại vật liệu FRP trên thị trường

Sản phẩm vải CFRP (hãng Horse - Trung Quốc)

 

Hình 5: Sản phẩm vải CFRP (hãng HORSE – Trung Quốc)

Product Reviews