THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CÁP DỰ ỨNG LỰC NĂM 2024
Các thông tin cơ bản về cáp dự ứng lực trên thị trường Việt Nam. Có những loại cáp dự ứng lực nào?
I. Những Thông Tin Cơ Bản Về Cáp Dự Ứng Lực
Khái Niệm
Cáp dự ứng lực là loại cáp thép chuyên được sử dụng để làm dây trợ lực, dây kéo cho cầu và trong các công trình xây dựng khác. Loại cáp này thường đòi hỏi độ bền cao, chất lượng tốt, bền với thời gian, ít chịu ảnh hưởng của các tác động bên ngoài.

Cấu Tạo Cáp Dự Ứng Lực
Là một bó gồm các sợi có lõi ở giữa và các sợi xoắn xung quanh với bước xoắn đồng đều không nhỏ hơn 12 lần và không lớn hơn 16 lần đường kính danh định của cáp với số lượng sợi và phương pháp bảo vệ khác nhau.
Phân Loại Cáp Dự Ứng Lực
Cáp dự ứng lực được chia thành 3 loại chính
- Cáp dự ứng lực 12.7 và 15.24mm: được sử dụng nhiều nhất trong thi công các hệ thống cầu đường
- Cáp dự ứng lực bện không vỏ bọc: ứng dụng trong xây dựng cầu, nhà cao tầng,…
- Cáp dự ứng lực bện có vỏ bọc: dùng nhiều trong hệ thống dầm sàn dự ứng lực, đường hầm… Loại này thường được dùng cho kết cấu bê tông giúp tiết kiệm thời gian thi công và chi phí
Bảng thông số kỹ thuật cáp dự lực không vỏ bọc
Kết cấu | Đường kính | Kích thước | Trọng lượng | Lực kéo đứt | Yêu cầu của cường độ phá hủy | ||
Tải trọng ban đầu | Tải trọng nhỏ nhất khi giãn dài 1% | ||||||
Độ chùng | Độ chùng thấp | ||||||
Mm | (mm2) | (kg/1000m) | (kN) | (kN) | |||
1×7 | Ứng suất bền cấp 1725Mpa | ||||||
6,35 | 23,22 | 182,0 | 40,0 | 4 | 34 | 36 | |
7,94 | 37,42 | 294,0 | 64,5 | 6,5 | 54,7 | 58,1 | |
9,53 | 51,61 | 405,0 | 89,0 | 8,9 | 75,6 | 80,1 | |
11,11 | 69,68 | 548,0 | 120,1 | 12,0 | 102,3 | 108,1 | |
12,70 | 92,90 | 730,0 | 160,1 | 16,0 | 136,2 | 144 | |
15,24 | 139,35 | 1.094,0 | 240,2 | 24,0 | 204,2 | 216,2 | |
Ứng suất bền cấp 1860Mpa | |||||||
9,53 | 54,54 | 432,0 | 102,3 | 10,2 | 87,0 | 92,1 | |
11,11 | 74,19 | 582,0 | 137,9 | 13,8 | 117,2 | 124,1 | |
12,70 | 98,71 | 775,0 | 183,7 | 18,4 | 156,1 | 165,3 | |
15,24 | 140,00 | 1.102,0 | 260,7 | 26,1 | 221,5 | 234,6 |
Bảng thông số kỹ thuật cáp dự lực có vỏ bọc
Cáp dự ứng lực | Khối lượng riêng của dầu bôi trơn | Độ dày của vỏ bọc PVC | μ | K | ||
Đường kính danh định | Diện tích mặt cắt danh định | Độ bền kéo danh định | ||||
mm | mm² | Mpa | (g/m) | mm | 0.04 ~ 0.10 | 0.003 ~ 0.004 |
9.50 | 54.8 | 1720 1860 1960 | Min 32 | 0.8 | ||
12.70 | 98.7 | Min 43 | 1.0 | |||
15.20 | 140.0 | 1570 1670 1860 1960 | Min 50 | 1.0 | ||
15.70 | 150.0 | 1770 1860 | Min 53 | 1.0 |
Cáp dự ứng không vỏ bọc
Cấu tạo gồm các sợi cáp các sợi có lõi ở giữa và các sợi xoắn xung quanh với bước xoắn đồng đều không nhỏ hơn 12 lần và không lớn hơn 16 lần đường kính danh định của cáp với kích thước các sợi 9.53; 12.7; 12.9; 15,24; 15,7 (cho loại 7 sợi) và một số loại khác theo yêu cầu.
Phù hợp theo tiêu chuẩn: BS 5896; ASTM A416; AS 1311; GB/T 5224 và JIS 3536 hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương.
Ứng dụng rộng rãi trong các công trình giao thông, dân dụng, thủy lợi: Dầm bê tông dự ứng lực, hệ thống sàn dự ứng lưc, dầm hộp, kết cấu tường chắn, kết cấu cửa đập,…


Cáp Dự Ứng Lực Có Vỏ Bọc PE
Cấu tạo gồm tao cáp trần được bao bọc xung quanh bởi lớp bôi trơn chống gỉ và bên ngoài là lớp vỏ bọc HDPE có chiều dày từ 1mm đến 2mm.
Tao cáp phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A416. Lớp vỏ bọc, lớp mỡ theo tiêu chuẩn FIB-30
Áp dụng cho: Hệ cáp DƯL ngoài dùng cho các công trình sửa chữa.

Cáp Mạ Kẽm Có Vỏ Bọc PE
Cấu tạo gồm tao cáp mạ kẽm được bao bọc xung quanh bởi lớp bôi trơn chống gỉ và bên ngoài là lớp vỏ bọc HDPE có chiều dày từ 1mm đến 2mm.
Tao cáp phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A416. Lớp vỏ bọc, lớp mỡ theo tiêu chuẩn FIB-30
Áp dụng cho: Hệ cáp DƯL ngoài, Hệ bó cáp gồm các tao song song PSS cho cầu dây văng, cầu Extradosed.

Cáp Phủ Epoxy Từng Sợi Đơn
Tao cáp cường độ cao loại 7 sợi, có từng sợi đơn được phủ một lớp epoxy bằng phương pháp sơn tĩnh điện để làm vỏ bọc.
Chiều dày lớp vở bọc epoxy thường từ 120 – 280 micromet
Tao cáp phù hợp theo tiêu chuẩn TCVN 10952:2015.
Áp dụng cho:
- Hệ cáp DƯL ngoài
- Hệ cáp giằng cho cầu vòm ống thép nhồi bê tông
- Hệ bó cáp gồm các tao song song PSS cho cầu dây văng, cầu Extradosed

Cáp Phủ Epoxy Điền Đầy
Tao cáp 7 sợi với lớp phủ epoxy nóng chảy được áp dụng theo phương pháp lắng tĩnh điện, khoảng trống giữa các sợi được điền đầy hoàn toàn bằng lớp phủ epoxy để ngăn cản sự dịch chuyển các chất ăn mòn bằng tác động mao dẫn hoặc các áp lực thủy tĩnh khác.
Chiều dày lớp vỏ bọc epoxy thường từ 380 – 1140 micromet.
Tao cáp phù hợp theo các tiêu chuẩn: ASTM A882, ISO 14655.
Áp dụng cho:
- Hệ cáp DƯL ngoài
- Hệ cáp giằng cho cầu vòm ống thép nhồi bê tông
- Hệ bó cáp gồm các tao song song PSS cho cầu dây văng, cầu Extradosed.


Đặc tính của cáp dự ứng lực
Cáp dự ứng lực có khả năng chịu lực cao, vượt nhịp lớn
Đây là loại cáp có những đặc tính như:
- Khả năng chịu lực cao, vượt nhịp lớn
- Kết cấu nhẹ, độ tự chùng thấp
- Đặc tính lý học nhất quán
- Đặc tính cuộn xoắn nhằm nâng cao giới hạn đàn hồi
- Sức kháng giảm tải cao, chịu nhiệt tốt
Ưu Điểm Của Cáp Dự Ứng Lực
Cáp dự ứng lực giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công
Cáp dự ứng lực có những ưu điểm vượt trội mà các loại thép thông thường không có như:
- Khả năng chịu lực cao
- Kết hợp với bê tông thành sản phẩm bê tông cốt thép dự ứng lực đảm bảo cho các công trình xây dựng có vượt nhịp lớn
- Kết cấu nhẹ và giảm giá thành sản phẩm
- Tiết kiệm chi phí về số lượng thanh gia cố, lớp bọc bảo vệ, nêm và lao động cho toàn bộ dự án
- Nhờ giảm kích thước của phần tử kết cấu công trình dẫn đến giảm khối lượng bê tông
- Sự kéo căng nóng trong quá trình sản xuất cáp dự ứng lực tạo thành dây gần như thẳng, do đó không cần phải gia công kéo thẳng về sau
Ứng Dụng Của Cáp Dự Lực
Ứng dụng của cáp dự ứng lực là gì? Hiện nay, cáp dự ứng lực được sử dụng rất rộng rãi trong ngành xây dựng như:
- Xây dựng các công trình dân dụng
- Xây dựng công trình thủy lợi, cầu đường
- Làm cáp cho cầu dầm I24 – I30m, cầu bê tông cốt thép thi công theo công nghệ đúc hẫng, cầu dây văng
- Làm bê tông cho đập bê tông cốt thép, kết cấu tường chắn, kết cấu cửa đập,… trong các công trình thủy lợi



